• Đề thi tiếng Anh vào các ngân hàngĐề thi tiếng Anh vào các ngân hàng

    SECTION 1: Language usage (30 marks) Circle the correct answer 1. In the long term . is due to increase in the price of raw materials. This is the situation where prices rise to keep up with increased production cost. a. devaluation b. inflation c. recession d. crisis 2. In a accordance with our usual terms, payment will be by This is a lette...

    doc17 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2244 | Lượt tải: 3

  • Đề thi công chức tiếng AnhĐề thi công chức tiếng Anh

    1. When I see Barbara in the street, she always . at me. A. smiled B. has smiled C. was smiling D. smiles 2."Who's in my bed?", the little bear asked. A. sleep B. been sleep C. been sleeping D. been slept 3. She told me I would have an accident if I more care. A. am not taking B. haven't taken C. won't take D. didn't take 4. It's a lo...

    doc9 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 3108 | Lượt tải: 2

  • Đề cương ôn thi Anh văn chuyên ngành Điện tửĐề cương ôn thi Anh văn chuyên ngành Điện tử

    1. Electronics began ____the start of twentieth century with the invention of the vacuum tube A. at@ B. in C. on D. with 2. It was not until 1958 that microelectronics began with the development of ____ on silicon chips A. CDs B. hi-fi C. ICs @ D. vacuum tube 3. Electronics timers ____in digital alarm clocks, water heaters, electric cookers a...

    doc12 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2333 | Lượt tải: 1

  • Commercial English - VocabularyCommercial English - Vocabulary

    The Tube - The London Underground The London Underground, or ‘the Tube’ as it is universally known to Londoners, is normally the quickest and easiest way of getting around London with 275 stations conveniently dotted across the city (63 in central London), you are never far from a Tube station. Most people in London use the Tube.’ The first sectio...

    doc93 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2413 | Lượt tải: 5

  • Start meaning businessStart meaning business

    (Bản scan) Markus (Buyer of luxury leather goods) I work for a department store. My office is in New York, but I travel a lot. I love travelling and I spend a lot of time in Italy and Morocco. I enjoy meeting new people and seeing the new styles. I love the challenge of getting a good contract for my company, negotiating a good deal. I spend a lo...

    pdf137 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2245 | Lượt tải: 4

  • Cách dùng từ ngữ & thuật ngữ kinh tế thương mại Việt - AnhCách dùng từ ngữ & thuật ngữ kinh tế thương mại Việt - Anh

    (Bản scan) Ảnh hưởng đến: have an effect on. + Lãi suất tăng đã có ảnh hưởng đáng kể đến việc bán các thiết bị gia dụng. The rise in interest rates has had a considerable effect on sales of consumer appliances. Áp dụng: apply. + Chúng tôi cần tuyển người có thể áp dụng các kỹ năng quản lý để mở rộng hoạt động của chúng tôi ở Đức. We need someon...

    pdf352 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2343 | Lượt tải: 3

  • Các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàngCác thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng

    1, Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản; A cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash. 2, Open cheque (n): Séc mở. 3, Bearer cheque (n): Séc vô danh. 4, Draw (v): Rút. 5, Drawee (n): Ngân hàng của người ký phát Bank or person asked to make a payment by a d...

    pdf6 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2370 | Lượt tải: 3

  • Các thuật ngữ tiếng Anh kinh tếCác thuật ngữ tiếng Anh kinh tế

    10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. 11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. 12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. 13 Absolute prices Giá tuyệt đối. 14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . 15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. 16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. 17 Abstinence Nhịn chi t...

    pdf263 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 3

  • Các thuật ngữ kinh tế thường dùngCác thuật ngữ kinh tế thường dùng

    Nhiều thuật ngữ cần được điều chỉnh cho phù hợp với các nền kinh tế và thông lệ tại các quốc gia khác nhau. Accounts payable – Nợ phải trả. Khoản nợ của một doanh nghiệp cần phải thanh toán sớm, thường là trong vòng 1 năm. Accounts receivable – Khoản thu. Khoản doanh nghiệp được nhận từ khách hàng cho hàng hóa bán ra hoặc dịch vụ cung cấp...

    doc10 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2341 | Lượt tải: 2

  • Business words you should knowBusiness words you should know

    A-Team An elite group or task force that is willing and able to solve difficult prob-lems; a team that works together under uncertain conditions to create inno-vative solutions; a group having a special mission with a leadership role. The new engineer was assigned to the A-team to tackle the division’s most pressing problem. See also: Leader...

    pdf259 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 18/02/2013 | Lượt xem: 2264 | Lượt tải: 6