• 104 câu nói tiếng Đài Loan thông dụng104 câu nói tiếng Đài Loan thông dụng

    1 Anh bao nhiêu tuổi 你A多h少Ư歲³ Nì Tó Sào Suy 2 Hôm nay anh khỏe không ? 今µ天Đ你A好n嗎 Chin then nĩ hào ma ? 3 Nhà Anh có mấy người 你A的º家a有³幾X個Ĩ人H Nì tơ chá dù chì cơ rễnh 4 Mấy Anh chị em ? 幾X個Ĩ兄S弟Ì姐j妹f Chì cơ sung ti Chè Mí 5 Có bao nhiêu trai và gái 有³幾X個Ĩ男k和M女k Dù chì cơ nãn kính nùy - 6 Anh biết nấu cơm không ? 你A會|煮N¶º嗎 Nì huy...

    doc20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 67126 | Lượt tải: 1

  • Ngữ pháp tiếng AnhNgữ pháp tiếng Anh

    Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun pharase- một nhóm kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh tà không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.

    pdf126 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 5

  • Đề thi tuyển sinh môn Tiếng AnhĐề thi tuyển sinh môn Tiếng Anh

    1. But for their help, we couldn’t have survived the famine. A. If they didn’t help us, we couldn’t survive the famine. B. If they hadn’t helped us, we couldn’t have survived the famine. C. If only they had helped us, we could have survived the famine. D. We survived the famine without their help.

    pdf34 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 0

  • Tổng hợp phương pháp kiểm tra TOEICTổng hợp phương pháp kiểm tra TOEIC

    Q7 n. sum of money that has been put in a bank for safekeeping; partial payment; pledge (a) deposit (b) accountant (c) kind (d) inventor Q8 n. part of a book; phase; stage; local branch of an organization (a) board (b) chapter (c) myriad (d) hyphen

    pdf703 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1849 | Lượt tải: 1

  • Tổng hợp 100 câu hỏi kiểm tra TOEICTổng hợp 100 câu hỏi kiểm tra TOEIC

    Q1 Try and be a little more cheerful because if you don't bear .soon, you'll make everyone else miserable. (a) through (b) along (c) up (d) to Q2 We were in a small rowing boat and were terrified that the steamer hadn't seen us as it was bearing .on us. (a) down (b) across (c) over (d) under

    pdf207 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2242 | Lượt tải: 5

  • Giới thiệu phương pháp Effortless EnglishGiới thiệu phương pháp Effortless English

    A.J.Hoge - một giảng viên có bằng Master of TESOL (Teaching English to Speakers of Other Languages) - đã từng giảng dạy ở nhiều trường đại học trên thế giới. Sau nhiều năm dạy Anh ngữ cho các sinh viên nước ngoài, ông nhận thấy rằng phần lớn các sinh viên đều không gặp phải khó khăn gì khi học ngữ pháp tiếng Anh, khả năng đọc hiểu của họ rấ...

    pdf24 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2076 | Lượt tải: 3

  • Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực DụngNgữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng

    1. Trợ từ chủ ngữ-이/-가.3 2. Trợtừchủngữ-은/는.3 3. Đuôi từkết thúc câu.3 a. đuôi từ-ㅂ니다/습니다(câu tường thuật). 3 b. Đuôi từ-ㅂ니까/습니까? (câu nghi vấn) . 3 c. Đuôi từ-아/어/여요. 4

    docx51 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1950 | Lượt tải: 2

  • Bảng chữ cái Nhật- AnhBảng chữ cái Nhật- Anh

    嗚呼 ああ Ah!, Oh!, Alas! 相 あい together, mutually, fellow 相変わらず あいかわらず as ever, as usual, the same 愛想 あいそ civility, courtesy, compliments, sociability, graces 相対 あいたい confrontation, facing, between ourselves, no third party, tete-a-tete

    pdf184 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2328 | Lượt tải: 3

  • Giáo án điện tử - Lịch sử nước Nhật BảnGiáo án điện tử - Lịch sử nước Nhật Bản

    Những cải cách Thiên Hoàng Minh Trị năm 1868 thực chất là một cuộc CMTS, đã làm cho NB từ một nước nông nghiệp lạc hậu trở thành một nước có nền CN phát triển. Nhờ đó NB giữ được độc lập trong khi hầu hết các nước Châu Á là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. H/ sinh thấy được chính sách xâm lược rất sớm của NB cũng như những cuộc dấu tranh của GCVS...

    ppt110 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 4185 | Lượt tải: 1

  • Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tếThuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

    tu nghia 1 Abatement cost 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 9 Absolute adv...

    pdf262 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1867 | Lượt tải: 2