Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Anh Ngữ Phổ Thông chọn lọc và hay nhất.
Exercise 1: Pick out the word whose underlined partis pronounced differently from that of the other words. 1. A. field B. heat C. meet D. head 2. A. dinner B. drink C. dive D. children 3. A. ready B. meat C. defeat D. beat 4. A. kitchen B. history C. time D. finish 5. A. arrive B. fit C. thrive D. drive Exercise 2: Pick out the word t...
20 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 6303 | Lượt tải: 1
I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mõi câu sau: 1. Lan ( not have) many friends in her new school. 2. Hung (come) from Vinh but he (stay) with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 3. We not (drive) . to work every day. We (go) . by bus. 4. Who you (talk) .to on the phone now, Minh? 5. Where your new friend ( live) .,...
58 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 6705 | Lượt tải: 1
I: Listen and fill in the blanket with a right word. Vietnam has 4 seasons: spring, (1) , fall and (2) . . In the spring it is often (3) . , sometimes it's rainy. In the summer it's (4) . and sunny. The (5) . is cool in the fall and in the winter it's (6). and windy. II: Choose A,B,C, or D to complete the sentences. (2 pts) 1, Fall means . in ...
32 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3346 | Lượt tải: 1
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest : 1. a. mention b. option c. federation d. question 2. a. ghost b. office c. long d. modern 3. a. climate b. comprise c. notice d. divide 4. a. house b. happen c. hair d. honor 5. a. took b. look c. blood d, good 6. a. almost b. not c. gold d. p...
46 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3323 | Lượt tải: 1
Bài kiểm tra vốn từvựng được xây dựng nhằm đánh giá một cách tin cậy, chính xác và toàn diện vốn từvựng của người học bao gồm 1000 họtừthông dụng đầu tiên (cấp 1) đến 1000 họtừthông dụng thứ14 (cấp 14) trong tiếng Anh. Có nhiều lý do tại sao chúng ta cần đo vốn từvựng của người học ngoại ngữ. Lý do trước tiên là nhằm biết người học ...
11 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2641 | Lượt tải: 2
bake v./beik/ nung, nướng bằng lò balance n., v./'bæləns/ cái cân;làm cho cân bằng, tương xứng ball n./bɔ:l/ quả bóng ban v., n./bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm band n./bænd/ băng, đai, nẹp bandage n., v./'bændidʤ/ dải băng; băng bó bank n./bæɳk/ bờ (sông ) , đê bar n./bɑ:/ quán bán rượu bargain n./'bɑ:gin/ sự mặc cả, sự giao kèo mua bán barri...
51 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2803 | Lượt tải: 1
advertise v. /'ædvətaiz/ báo cho biết, báo cho biết trước advertising n. sự quảng cáo, nghề quảng cáo advertisement (also ad, advert) n. /əd'və:tismənt/ advice n. /əd'vais/ lời khuyên, lời chỉ bảo advise v. /əd'vaiz/ khuyên, khuyên bảo, răn bảo affair n. /ə'feə/ việc affect v. /ə'fekt/ làm ảnh hưởng, tác động đến affection n. /ə'fekʃn/ affo...
84 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2489 | Lượt tải: 5
Neabandon v. /ə'bændən/ bỏ, từ bỏ abandoned adj. /ə'bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ ability n. /ə'biliti/ khả năng, năng lực able adj. /'eibl/ có năng lực, có tài unable adj. /'ʌn'eibl/ không có năng lực, không có tài about adv., prep. /ə'baut/ khoảng, về above prep., adv. /ə'bʌv/ ở trên, lên trên abroad adv. /ə'brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoà...
89 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2302 | Lượt tải: 2
a/an (det) một able (a) có thể ability (n) khả năng about (adv) khoảng chừng about (prep) về above (prep) phía trên absence (n) sự vắng mặt absent (a) vắng mặt absolutely(adv)hoàn toàn academic (a) (thuộc) nhà trường accept (v) chấp nhận acception(n)sự chấp nhận access (n) đường vào accident(n) tai nạn accompany (v) hộ...
23 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2921 | Lượt tải: 5
1.The teacher spent an hour ________ the new lesson. A. explain B. to explain C. explaining D. explained 2.He found a watch in the street, and then he ________ to return it to the loser. A. had tried B. was trying C. tried D. had been trying 3.If he ________ for the revision session, he might have no difficulty doing the test right now. A. ha...
28 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3309 | Lượt tải: 5