Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Anh Ngữ Phổ Thông chọn lọc và hay nhất.
Part II: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the three ones in each group. 16. A. savage B. clap C. taste D. flask 17. A. funny B. just C. struggle D. June 18. A. food B. look C. took D. good 19. A. mean B. break C. appeal D. please 20. A. thesis B. health C. thus D. ethnic Part III: Choose the word whose stre...
10 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2515 | Lượt tải: 1
Question I/. Choose one word with underlined part pronounced differently from the others. 1. A. pretty B. everything C. rest D. friend 2. A. stay B. late C. back D. date 3. A. watched B. helped C. laughed D. agreed 4. A. bad B. sad C. say D. has 5. A. teach B. please C. people D. pleasure Question II/. Choose the best answer to complete the...
6 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2644 | Lượt tải: 2
I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently. (5 pts) 1. A. there B. though C. than D. theme 2. A. snowstorm B. knowledge C. show D. slow 3. A. treasure B. sewage C. save D. campus 4. A. effective B. recognize C. sentence D. equality 5. A. enjoyed B. invited C. mended D. lasted II. Use the verbs in brack...
6 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2226 | Lượt tải: 2
2. Cách dùng: Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại. 3. Chú ý: • Trong câu thường có các trạng từ: now, at present, at the moment, at this time hoặc các động từ: look, listen đứng ở đầu câu. 1. John is eating dinner now. 2. The committee members are examining the material at present. • Nó cũng được dùng để diễn đa...
9 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3532 | Lượt tải: 1
I/. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. happy B. hour C. high D. hotel 2. A. though B. enough C. cough D. rough 3. A. continent B. depend C. send D. pretend 4. A. climate B. pride C. quit D. primary 5. A. laughed B. hoped C. placed D. closed II/. Find out one word whose stressed syllable ...
7 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2869 | Lượt tải: 2
I. Find the word that has its underlined part pronounced differently from the others. 1. A. the B. thus C. mother D. thumb 2. A. chalk B. chicken C. machine D. chapter 3. A. massive B. angel C. change D. shape 4. A. music B. future C. public D. cubic 5. A. through B. brother C. both D. teeth II. Find the word that has stress pattern different...
7 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2657 | Lượt tải: 1
1-Form a. Affirmative: I, you, we, they + have + PP / He, she, it + has +PP Note: PP = past participle (quá khứ phân từ) ( =V-ed: V có quy tắc, =V3: V bất quy tắc) b. Negative: I, you, we, the + have not (haven’t) + PP / He, she, it + has not ( hasn’t) + PP c. Interrogative: Have + I, you, we, they + P.P . ? / Has + he, she, it + P.P . ?...
15 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 7460 | Lượt tải: 1
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ ON đằng trước thứ. VD: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày chủ nhật. tôi ở nhà). CÁC THÁNG TRONG NĂM » 1. January ( viết tắt = Jan ) » 2. February ( viết tắt = Feb) » 3. March ( viết tắt = Mar) » 4. April ( viết tắt = Apr) » 5. May ( 0 viết tắt ) » 6. June ( 0 viết tắt ) » 7. July ( 0 viết tắt ...
88 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 1
• To be badly off: Nghèo xơ xác • To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói) • To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh • To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt như tắm • To be beaten hip and thigh: 1 • To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn • To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp • To be bef...
44 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2499 | Lượt tải: 1
Part 1: Choose the best answer among A,B,C or D. Circle your choice. (10 points) 1. Why don’t you go to the park . ? A. in the car B. with the car C. with car D. by the car 2. Give her a telephone to ring . she gets lost. A. if B. whether C. although D. in case 3. She . him of lying to her. A. threatened B. blamed C. accused D. criticised ...
8 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 4158 | Lượt tải: 5