• Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Anh văn lớp 7 học kỳ 1Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Anh văn lớp 7 học kỳ 1

    III. Give the correct form of these verbs: (Present simple and present progressive) 1. The sun (set) in the West. The earth (circle) the Sun once every 365 days. 2. It usually (rain) in the summer. Rivers usually (flow) to the sea. 3. They (often build) hotels, but this year they (build) hospitals. 4. Bees (make) honey. 5. They (get) on the sc...

    doc19 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 5077 | Lượt tải: 1

  • Sách ngữ pháp tiếng AnhSách ngữ pháp tiếng Anh

    1 The “BIG PICTURE” 2 ‘To be’ & ‘To have’ 3 ‘To go’ & ‘To like’ 4 Present Simple 5 Present Continuous 6 Present Simple / Continuous 7 Simple Past 8 More Simple Past 9 Future ‘will’ 10 Future ‘going to’ 11 ‘Have got’ 12 Revision

    pdf33 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3123 | Lượt tải: 1

  • Bài tập tiếng Anh lớp 9 - Nguyễn Đình LuyệnBài tập tiếng Anh lớp 9 - Nguyễn Đình Luyện

    I. From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. out B. round C. about D. would 2. A. chair B. check C. machine D. child 3. A. too B. soon C. good D. food 4. A. though B. enough C. cough D. rough 5. A. happy B. hour C. high D. hotel II. From each number, pick out one word which...

    doc240 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3928 | Lượt tải: 1

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Nâng caoBài tập tiếng Anh lớp 10 Nâng cao

    A. MULTIPLE CHOICES: I/ Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group: 1/ A. chemist B. change C. child D. cheap 2/ A. fork B. world C. sport D. north 3/ A. plenty B. fairy C. sky D. weekly 4/ A. feather B. head C. healthy D. meat 5/ A. much B. cute C. cut D. sun 6/ A. soften B. fifteen ...

    doc124 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 6317 | Lượt tải: 1

  • Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh THPT - Nguyễn Đặng Hoàng DuyÔn tập ngữ pháp tiếng Anh THPT - Nguyễn Đặng Hoàng Duy

    Hiện tại đơn (Simple Present): 1) Cách thành lập: - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường...

    pdf53 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 6979 | Lượt tải: 1

  • Ôn tập ngữ pháp tiếng AnhÔn tập ngữ pháp tiếng Anh

    Chủ ngữ là chủ thểcủa hành động trong câu, thường đứng trước động từ(verb). Chủngữ thường là một danh từ(noun) hoặc một ngữdanh từ(noun phrase - một nhóm từkết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữdanh từkhông được bắt đầu bằng một giới từ). Chủngữthường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ. Chú ý rằng mọi câu trong tiếng...

    pdf129 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2496 | Lượt tải: 1

  • Những mẫu câu thông dụng trong tiếng AnhNhững mẫu câu thông dụng trong tiếng Anh

    Đầu tiên tôi muốn nói rằng tiếng Anh thực sự không phải là một môn học dễ dàng gì đối với các em học sinh phổ thông, các em dường như bị động trong việc vận dụng tiếng Anh, bởi lẽ các em sợ sai, hoặc chưa biết diễn đạt ý của mình bằng cách nào vì có quá nhiều cấu trúc, công thức. Mặt khác trong văn viết cũng vậy, đặc biệt là với xu hướng tr...

    pdf36 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 4853 | Lượt tải: 1

  • Ngữ pháp tiếng AnhNgữ pháp tiếng Anh

    SUBJECT có thểlà một động từnguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờcũng đứng ở đầu câu, làm chủngữvà quyết định việc chia động từ. Vì là danh từnên chúng liên quan đến những vấn đềsau: Ex: Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun) - Danh từ đếm được:Dùng được với số đếm...

    pdf117 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3094 | Lượt tải: 1

  • Ngân hàng các cấu trúc tiếng Anh thông dụngNgân hàng các cấu trúc tiếng Anh thông dụng

    1 To be a bad fit: Không vừa 2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4 To be a believer in sth: Người tin việc gì 5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng 6 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy ['grɔgi] Đi không vững, đi c...

    pdf54 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3015 | Lượt tải: 1

  • New Headway English CourseNew Headway English Course

    This booklet contains • 14 Unit Testswhich revise the corresponding units in New Headway BeginnerStudent’s Book. There are two versions (A and B) of each test. They cover the same material, but have been reorganized to allow easier administration of the tests in the classroom. Each test has a total score of 100. • optional free-writing exe...

    pdf79 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3703 | Lượt tải: 2