Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Nhật - Pháp - Hoa - Others chọn lọc và hay nhất.
見 ߺ ߹す, 診 ߺ ߹す : coi, xem, nhìn 探 さが し߹す, 捜 さが し߹す : tìm kiếm 遅 おく ࠇ߹す : trễ [ [ 時間 じかん に~ ] ] : [trễgiờ] 間 ߹ に 合 あ い߹す : kịp [ [ 時間 じかん に~ ] ] : [kịp giờ] ߿ࠅ߹す : làm 参加 さんか し߹す : tham gia, dự [パーテイーに~] : [dựtiệc]
41 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3664 | Lượt tải: 5
0 Không 1 một 2 Hai 3 Ba 4 bốn 5 Năm 6 Sáu 7 bẩy 8 Tám 9 Chín 10 십 mười 11 mười một 12 mười hai 13 mười ba 14 mười bốn 18 mười tám 21 hai mốt 45 bốn mươi lăm 67 sáu mươi bẩy 89 tám mươi chín 100 백 một trăm 101 một trăm linh một 134 một trăm ba mươi tư 199 một trăm chín mươi chín 1,000 천 một nghì...
56 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 4867 | Lượt tải: 1
★TừMới 例える:ví dụ 役に立つ:có lợi, có ích 口に出す:nói ra, thốt ra また:và(thường dùng đểchuyển đoạn) でも:nhưng 額:trán 便利な:thuận tiện 小判:một loại tiền của Nhật ngày xưa 昔:ngày xưa 全然:hoàn toàn không 本棚:tủsách, kệ,giá sách
70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3308 | Lượt tải: 2
首相shu shou - prime minister そ う, し ょ う mutual , 相合傘 ai ai gasa - 2 people sharingan umbrella ai appearance , 相変わらず ai ka warazu - same as always; あ い aspect same ole same ole. minister of state 相撲sumou - Sumo (has a special su sound 247 愛 love 愛している- I love you! 愛妻 ai sai - beloved wife ai 愛知県 ai chi ken - Aichi prefecture あ い 愛読 ai doku -...
152 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2850 | Lượt tải: 2
Trong bài học này, sẽ giúp các bạn thực hành những kĩ nă ng giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong cách tính toán bằng tiếng trung, và chúng ta sẽ phải hỏi để mua hàng như thếnào, mời các bạn xem bài hội thoại dưới đây: (I) 店員:小姐,妳要買什麼? Diàn yuán :xiăo jiě ,nǐ yào măi shé me ? 婷婷:我要買書包。 Ting ting :wǒ yào măi shū bāo 。
28 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3461 | Lượt tải: 1
Cấu trúc này được sử dụng theo những cách dưới đây: - Khi người nói suy đoán một lý do hay một nguyên nhân giống như những gì mà anh ta đã từng thấy hay nghe và xác nhận lại điều đó có đúng hay không. Khi người nói hỏi thông tin về những gì mà anh ta từng nghe hay thấy.
70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3171 | Lượt tải: 5
(Bản scan) Trợ từ thể hiện tâm trạng nghi vấn, muốn hỏi, không chắc chắn của người nói. Một câu hỏi được tạo thành một cách đơn giản nhất bằng cách thêm trợ từ vào cuối câu. Và khi hỏi người lên giọng ở cuối câu. Câu hỏi không biết có hay không trong tình huống không chắc chắn. Cũng như trên câu hỏi được tạo bằng cách thêm trợ từ vào cuối câu.
70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2635 | Lượt tải: 1
Chú ý: từ bài này trởvề sau, quy ước là:
* Chữ Romajikhi cácbạn nhìn thấy chữ thườngtức làchữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN làviết
bằngKATAKANA. Ví dụ:
88 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2829 | Lượt tải: 2
Khi người nói suy đoán một lý do hay một nguyên nhân giống như những gì mà anh ta đã từng thấy hay nghe và xác nhận lại điều đó có đúng hay không. Khi người nói hỏi thông tin về những gì mà anh ta từng nghe hay thấy.
71 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2771 | Lượt tải: 1
1/Lời nói nhấnmạnh *Cấu trúc : 普通形(ふつうけい)+ んです -V る/V た/V ない/V なかった -A い/A くない/A くなかった/A かった -A な/A じゃない/A だった/A じゃなかった + んです: -N+な/N じゃない/N だった/N じゃなかった * Ngoài ra còn có: V ている/V たい + んです。 *Ý nghĩa: -Giảithích nguyên nhân - Trình bày lý do -Giảm nhẹ câu nói (thường đivới ですが) * Ví dụ: - ようじがあるんです。Vì tôi có việcbận - しりょうがほしいんです。Vì...
55 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 4536 | Lượt tải: 5