TimTaiLieu.vn - Thư viện tài liệu, ebook, đồ án, luận văn, tiểu luận, giáo trình các lĩnh vực CNTT, Ngoại ngữ, Luật, Kinh doanh, Tài chính, Khoa học...
Trong bài học này, sẽ giúp các bạn thực hành những kĩ nă ng giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong cách tính toán bằng tiếng trung, và chúng ta sẽ phải hỏi để mua hàng như thếnào, mời các bạn xem bài hội thoại dưới đây: (I) 店員:小姐,妳要買什麼? Diàn yuán :xiăo jiě ,nǐ yào măi shé me ? 婷婷:我要買書包。 Ting ting :wǒ yào măi shū bāo 。
28 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3735 | Lượt tải: 1
Cấu trúc này được sử dụng theo những cách dưới đây: - Khi người nói suy đoán một lý do hay một nguyên nhân giống như những gì mà anh ta đã từng thấy hay nghe và xác nhận lại điều đó có đúng hay không. Khi người nói hỏi thông tin về những gì mà anh ta từng nghe hay thấy.
70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3290 | Lượt tải: 5
(Bản scan) Trợ từ thể hiện tâm trạng nghi vấn, muốn hỏi, không chắc chắn của người nói. Một câu hỏi được tạo thành một cách đơn giản nhất bằng cách thêm trợ từ vào cuối câu. Và khi hỏi người lên giọng ở cuối câu. Câu hỏi không biết có hay không trong tình huống không chắc chắn. Cũng như trên câu hỏi được tạo bằng cách thêm trợ từ vào cuối câu.
70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2764 | Lượt tải: 1
Chú ý: từ bài này trởvề sau, quy ước là:
* Chữ Romajikhi cácbạn nhìn thấy chữ thườngtức làchữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN làviết
bằngKATAKANA. Ví dụ:
88 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2974 | Lượt tải: 2
Khi người nói suy đoán một lý do hay một nguyên nhân giống như những gì mà anh ta đã từng thấy hay nghe và xác nhận lại điều đó có đúng hay không. Khi người nói hỏi thông tin về những gì mà anh ta từng nghe hay thấy.
71 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2923 | Lượt tải: 1
1/Lời nói nhấnmạnh *Cấu trúc : 普通形(ふつうけい)+ んです -V る/V た/V ない/V なかった -A い/A くない/A くなかった/A かった -A な/A じゃない/A だった/A じゃなかった + んです: -N+な/N じゃない/N だった/N じゃなかった * Ngoài ra còn có: V ている/V たい + んです。 *Ý nghĩa: -Giảithích nguyên nhân - Trình bày lý do -Giảm nhẹ câu nói (thường đivới ですが) * Ví dụ: - ようじがあるんです。Vì tôi có việcbận - しりょうがほしいんです。Vì...
55 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 4767 | Lượt tải: 5
1/ Trợtừchủngữ-이/-가 -Được gắn sau danh từ, đại từ đểchỉdanh từ đại từ đó là chủngữtrong câu. '-이' được gắn sau những đại từ, danh từcó patchim ởâm cuối, `-가' được gắn sau những đại từ, danh từkhông có patchim ởâm cuối. 가방이 있어요. 모자가 있어요. 2/ Trợtừchủngữ-은/는 Trợtừchủngữ`-이/가' được dùng đểchỉrõ chủngữtrong câu, `은/는' được dùng chỉchủngữ vớ...
51 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2975 | Lượt tải: 1
1, Trên đường đi chợ, tôi gặp ông Kim 2, Trên đường từ thư viện về nhà, ông đã trông thấy gì? 3, Trên đường tới quán ăn, hay là chúng ta ghé nhà ông Kim nhỉ? 4, Trên đường từ ngân hàng về nhà, tôi đã ghé qua cửa hàng hoa 5, Trên đường từ bệnh viện về, anh đã gặp ai?
95 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2890 | Lượt tải: 5
Chào hỏi và giới thiệu 情景会话1:初次见面 Ngữcảnh 1:Lần ñầu tiên gặp mặt A: N ǐhǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào! B: N ǐhǎo ! 你 好 ! Hello ! Xin chào A: Nǐhǎo ma ? 你 好 吗? How are you ? Bạn có khỏe không? B: W ǒhěn hǎo, xièxie. Nǐne ? 我 很 好,谢谢。你 呢? I’m very well. Thank you, and you ? Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao? A: W ǒyěhěn hǎ...
58 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3648 | Lượt tải: 1
Hiện nay trên thếgiới có bao nhiêu người nói tiếng Nhật ? Được biết là ngoài khoảng 128 triệu người Nhật nói tiếng Nhật nhưtiếng mẹ đẻ, còn có khoảng 3 triệu người nước ngoài cũng đang sửdụng tiếng Nhật hay đang học tiếng Nhật. Đểhọc nói tiếng Nhật, thật ra không khó lắm. Vềmặt phát âm, tiếng Nhật chỉcó năm nguyên âm với khoảng mười mấy phụ...
78 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3358 | Lượt tải: 1