• Giáo án luyện nghe Tiếng Anh - ListeningGiáo án luyện nghe Tiếng Anh - Listening

    PAUL: So, Andrea, you’re going home for the holiday? ANDREA: I am sure. I’ve booked a flight for tomorrow afternoon and I can’t wait. PAUL: That’s sounds great. ANDREA: What about you? Going home too? PAUL: I haven’t decided yet. I’m still considering ANDREA: Haven’t decided yet? Oh, you are never going to get a flight out of here. All the se...

    doc6 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2744 | Lượt tải: 5

  • Bí quyết nghe tiếng Anh tốtBí quyết nghe tiếng Anh tốt

    (Bản scan) Một trong những trở ngại lớn nhất của chúng ta khi học một ngoại ngữ ấy là chúng ta quá thông minh và có quá nhiều kinh nghiệm. Quá thông minh: vì mình không thể nào chấp nhận nghe một câu mà mình không hiểu, cần phải hiểu một câu nói gì trước khi nghe tiếp câu thứ hai, nếu không thì mình không buồn nghe tiếp. Quá kinh nghiệm: cuộc đờ...

    pdf62 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2622 | Lượt tải: 1

  • Tài liệu học ngữ pháp Tiếng AnhTài liệu học ngữ pháp Tiếng Anh

    1. a. country b. fun c. summer d. truth --> d 2. a. trouble b. flu c. tooth d. shoe --> a 3. a. heart b. turn c. early d. third --> a 4. a. song b. one c. long d. gone --> b 5. a. fork b. fall c. wrong d. caught --> c 6. a. full b. push c. but d. put --> c 7. a. deal b. heal c. stealth d. steal --> c

    pdf429 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3691 | Lượt tải: 1

  • Tài liệu 2000 từ Tiếng Anh thông dụngTài liệu 2000 từ Tiếng Anh thông dụng

    a/an (det) một able (a) có thể ability (n) khả năng about (adv) khoảng chừng about (prep) về above (prep) phía trên absence (n) sự vắng mặt absent (a) vắng mặt absolutely(adv)hoàn toàn academic (a) (thuộc) nhà trường accept (v) chấp nhận acception(n)sự chấp nhận access (n) đường vào accident(n) tai nạn accompany (v) hộ...

    pdf22 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3093 | Lượt tải: 1

  • Tài liệu học tiếng Anh - Quy tắc phát âm tiếng AnhTài liệu học tiếng Anh - Quy tắc phát âm tiếng Anh

    Những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm. Ex: sea /si:/ = biển seat /si:t/ = chỗ ngồi to please /pli:z/ = làm hài lòng peace /pi:s/ = hòa bình * Ngoại lệ: Đa số các từ có nhóm ea(-) đọc /i:/, trừ vài từ thông dụng sau đây: break /breik/ = vỡ, làm vỡ, g=y breakfast /’brekfOst/ = bữa điểm tâm great /greit/ = vĩ đại to...

    pdf34 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3207 | Lượt tải: 1

  • Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh - Phạm Việt VũÔn tập ngữ pháp Tiếng Anh - Phạm Việt Vũ

    Chủ ngữ là chủ thể của hành ñộng trong câu, thường ñứng trước ñộng từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không ñược bắt ñầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường ñứng ở ñầu câu và quyết ñịnh việc chia ñộng từ. Chú ý rằng mọi câu tron...

    doc131 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3118 | Lượt tải: 1

  • Ôn tập ngữ pháp tiếng AnhÔn tập ngữ pháp tiếng Anh

    Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ. Chú ý rằng mọi câu tro...

    doc110 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2581 | Lượt tải: 5

  • Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhấtNgữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất

    Hiện tại đơn (Simple Present): 1) Cách thành lập: - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường...

    pdf54 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 4933 | Lượt tải: 2

  • Ngữ pháp tiếng anh căn bảnNgữ pháp tiếng anh căn bản

    MẠO TỪ (Articles) 1 ðịnh nghĩa: Mạo từlà từdùng trước danh từvà cho biết danh từ ấy đềcập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từchỉ đối tượng được cảngười nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từbất định a, an; người nói đềcập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định...

    pdf155 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2883 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng âm học kiến trúcBài giảng âm học kiến trúc

    1) Cách thành lập: - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often,...

    pdf54 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3009 | Lượt tải: 1