TimTaiLieu.vn - Thư viện tài liệu, ebook, đồ án, luận văn, tiểu luận, giáo trình các lĩnh vực CNTT, Ngoại ngữ, Luật, Kinh doanh, Tài chính, Khoa học...
SUBJECT có thểlà một động từnguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờcũng đứng ở đầu câu, làm chủngữvà quyết định việc chia động từ. Vì là danh từnên chúng liên quan đến những vấn đềsau: Ex: Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun) - Danh từ đếm được:Dùng được với số đếm...
117 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3236 | Lượt tải: 1
1 To be a bad fit: Không vừa 2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4 To be a believer in sth: Người tin việc gì 5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng 6 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy ['grɔgi] Đi không vững, đi c...
54 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3118 | Lượt tải: 1
This booklet contains • 14 Unit Testswhich revise the corresponding units in New Headway BeginnerStudent’s Book. There are two versions (A and B) of each test. They cover the same material, but have been reorganized to allow easier administration of the tests in the classroom. Each test has a total score of 100. • optional free-writing exe...
79 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3872 | Lượt tải: 2
Việc sử dụng từ viết tắt hay những cụm từ viết tắt giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian, có thể do người viết tự mặc định nhưng phần lớn đều có quy tắc nhất định. Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều những cụm từ viết tắt được sử dụng trong các văn bản. Xin giới thiệu với các bạn một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh.
2 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3142 | Lượt tải: 1
Có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phả...
28 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2938 | Lượt tải: 2
I- Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group 1. a. fun b. sun c. bury d. under 2. a. cold b. circus c. call d. count 3. a. wide b. like c. hide d. little 4. a. have b. face c. trade d. place 5. a. bank b. value c. cash d. safe II- Pick out the word that has the stress pattern di...
5 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 4426 | Lượt tải: 1
Hello! chào bạn Good morning! chào chúc buổi sáng, Good afternoon! chúc buổi trưa Good evening! chào chúc buổi chiều tối Goodnight! chúc ngủ ngon How are you?. I am fìne bạn khỏe?. tôi khỏe bình thường How are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào? I am fìne tôi thì tốt, bình thường I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốt How is your day? ...
25 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2434 | Lượt tải: 2
I. Define everything in English using a special list of 2000 words For example: Flexible: 1) that can bend or be bent easily. 2) that can change or be changed to be suitable for new needs, changed conditions etc. Bend: 1) to force into a curve, angle, or sloping position, away from a straight or upright position. Curve: 1) a line...
17 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2490 | Lượt tải: 2
Problems with the English tenses? Have a look at the time line, it might help you understand when to use which tense. As there is a similarity between past, present and future tenses, there are just a few rules to keep in mind. If you know how to use the present progressive correctly to express present actions, you will as well be able to use the ...
14 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2317 | Lượt tải: 1
(Bản scan) 1, Biology: sinh vật học. 2, Chemistry: hóa học. 3, Physics: vật lý học. 4, Microscope: kính hiển vi. 5, Slide: bàn kính. 6, Petri dish: đĩa đựng vi khuẩn. 7, Dissection kit: đồ mổ. 8, Forceps: cái kẹp gắp.
61 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2886 | Lượt tải: 1