TimTaiLieu.vn - Thư viện tài liệu, ebook, đồ án, luận văn, tiểu luận, giáo trình các lĩnh vực CNTT, Ngoại ngữ, Luật, Kinh doanh, Tài chính, Khoa học...
III. Choose the best option to complete these following sentences. 1. The train will leave _______ ten minutes. A. in B. for C. at D. about 2.What is the _______ of your country? A. introduction B. population C separation D. pollution 3. Did Lan use to _______ to Maryam? A. write B. written C. writing D. wrote 4. Is there _______ for every o...
70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3684 | Lượt tải: 2
I. Chọn câu trả lời đúng nhất a,b,c hoặc d (2,5pts) 1. Many people are interested .the product that save energy. a. on b. to c. in d. for 2. The old man .lives alone in that house is may uncle. a. who b. what c. which d. whom 3. Mr John turns the TV .to see the hot news. a. off b. on c. up d. down 4. My elder brother .eat ice-cream when h...
31 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 4928 | Lượt tải: 1
I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. a. mosque b. optional c. notice d. tropical 2. a. Buddhism b. compulsory c. puppet d. instruction 3. a. sasual b. sale c. sleeveless d. slit 4. a. encourage b. young c. proud d. enough 5. a. design b. loose c. style d. symbol II. Choose the word whose ma...
9 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3803 | Lượt tải: 1
Đề 1 I - Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.(0,2) 1. A. passed B. Watched C. played D. washed 2. A. proud B. about C. around D. would 3. A. market B. depart C. card D. scare 4. A. entrance B. paddy C. bamboo D. banyan 5. A. problem B. love C. box D. hobby II – Choose the best answer from the four...
81 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2700 | Lượt tải: 1
Có 8 loại từ trong tiếng Anh: 1, Danh từ (Nouns): là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. 2, Đại từ (Pronouns): là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. 3, Tính từ (Adjectives): là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn. 4, Động từ (Verbs): là từ diễn t...
129 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2652 | Lượt tải: 5
biology sinh học cellular immune response sức đềkháng biomedical y khoa sinh học cell wall * thành tếbào biotechnology kỹthuật sinh học Cenozoic biotic factor * nhân tốsinh học centriole trung lạp, trung thể birth sinh sản chance cơhội blood máu changed environmental conditions điều kiện môi trường thay đổi blood clot cục máu changes thay đổi...
40 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3145 | Lượt tải: 5
Abide Abode Abode Chờ đợi, kéo dài Aby Abought Abought Hiệu chỉnh, sưả sai (tiếng cổ) Alight Alit Alit Xuống, bước xuống Arise Arose Arisen Nổi dậy, phát sinh Awake Awoke Awoken Đánh thức, tỉnh Backbite Backbit Backbitten Nói xấu, nói lén Backfit Backfit Backfit Tân trang bộ phận Backlight Backlit Backlit chiếu sáng mặt sau Bac...
18 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2682 | Lượt tải: 1
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
9 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 2977 | Lượt tải: 5
1. Though the doctor warned him, he kept on smoking. 2. In spite of 3. She preferred to stay at home rather than go to the play. 4. She preferred staying 5. He doesn’t smoke, and his brother doesn’t smoke, either. 6. Neither 7. She came to London to study English. 8. She came .so that. . 9. Because she behaves badly everyone ...
20 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 6379 | Lượt tải: 5
Exercise 1: Rerwite the following sentences that keep the same meaning. 1. It isn’t necessary to finish the work to day. --> You don’t . . . . 2. Sally finally managed to get a job. --> Sally finally succeeded . . . . 3. That’s the last time I go to that restaurant. --> I certainly . . . . . 4. “I advise you to take a holiday,” the doctor c...
8 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 01/02/2013 | Lượt xem: 3749 | Lượt tải: 1