Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Anh Văn Giao Tiếp chọn lọc và hay nhất.
Dưới đây là một số từ vựng về sân bay ( airports ) và du hành hàng không ( air travel ) Những khu vực của sân bay a duty-free shop a shop in an airport where you don't have to pay taxes on the goods you buy là cửa hàng tại sân bay nơi bạn không phải trả thuế về món hàng bạn mua a departure lounge the part of an airport where you wait ...
16 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2792 | Lượt tải: 3
My name is TVC. I come from Thai Binh. I was born in a big family with my grandmother, my parents and my two brothers. My gandmother is a kind and beautiful old women. She always tells me old stories and teaches me how to cook. It is good for my life in the future. My parents have a small restaurant. Everyday, they must work very hard to earn mon...
7 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 5133 | Lượt tải: 1
Có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc ch...
3 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2560 | Lượt tải: 2
Anh ta thích nó lắm.He likes it very much. Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. He likes juice but he doesn't like milk Anh ta cần một ít quần áo mới.He needs some new clothes. Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì.He never gives me anything. Anh ta nói đây là một nơi đẹp.He said this is a nice place. Anh ta nói bạn th...
3 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2379 | Lượt tải: 2
Rẽ trái.Turn left. Rẽ phải.Turn right. Gặp bạn sau.See you later. Gặp bạn ngày mai.See you tomorrow. Trời có tuyết hôm qua không?Did it snow yesterday? Bạn tới với gia đình hả?Did you come with your family? Bạn có nhận được email của tôi không?Did you get my email? Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?Did you send me flowers? Bạn đã uống thuốc c...
6 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2783 | Lượt tải: 2
Tôi còn nhiều thứ phải làm.I still have a lot to do. Tên tôi là John Smith.My name is John Smith. Con trai tôi học máy tính.My son studies computers. Con trai tôi.My son. Tôi đau bụng.My stomach hurts. Tôi đau họng.My throat is sore. Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.My watch has been stolen. Nam hay nữ?Male or female? Để tôi kiểm tra.Let m...
6 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2379 | Lượt tải: 2
.What ’s upCó chuyện gì vậy? How’s goingDạo này ra sao rồi? What have you been goingDạo này đang làm gì? Nothing much Không có gì mới cả What ’s on your mindBạn đang lo lắng gì vậy? I was just thinkingTôi chỉ nghĩ linh tinh thôi I was just daydreamingTôi chỉ đãng trí đôi chút thôi It ‘s none of your businessKhông phải là chuyện của bạn
3 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2611 | Lượt tải: 1
Thú vui của bạn là gì? What are your hobbies? Tôi có thể giúp gì bạn? What can I do for you? Xe đó màu gì? What color is that car? Ngày nào họ sẽ tới? What day are they coming over? Hôm nay là thứ mấy? What day of the week is it? Tối qua bạn làm gì? What did you do last night? Hôm qua bạn làm gì? What did you do yesterday? ...
13 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 24/10/2012 | Lượt xem: 2755 | Lượt tải: 2
Nhờ có sự phát triển của công nghệ hiện đại, mạng Internet ngày càng phổ biến, chat trực tuyến đã trở thành một trong những công cụ giải trí và kết bạn khá lý thú đối với giới trẻ. Tuy nhiên, bạn lại có ít cơ hội để thể hiện và gây ấn tượng đối với bạn chat của mình, đặc biệt trong trường hợp bạn mắc lỗi sai chính tả hoặc dùng từ sai. Trong bài viế...
2 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 21/10/2012 | Lượt xem: 2511 | Lượt tải: 1
- to choose s.o for (a post) ==>> chọn ai vào một chức vụ gì - to make a fool of s.o ==>> làm cho ai trở thành ngu ngốc - to make a singer of s.o ==>> làm cho ai trở thành ca sĩ - to make the best of s.th ==>> tận dụng tối đa điều gì - to send for s.o ==>> gửi ai đến, gửi ai tới - to send s.o s.th ==>> gửi cho ai cái gì - to send s.th to s.o ...
12 trang | Chia sẻ: nhungnt | Ngày: 21/10/2012 | Lượt xem: 2694 | Lượt tải: 1