• Giáo trình ToeflGiáo trình Toefl

     Danh từ đếm đ-ợc: Danh từ đếm đ-ợc: Dùng đ-ợc với số đếm, do đó nó cóhình thái số ít, số nhiều. Nó có thể dùng đ-ợc với "a" "a" "a" và "the" "the" "the".  Danh từ không đếm đ-ợc: Danh từ không đếm đ-ợc: Không dùng đ-ợc với số đếm,do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng đ-ợc với "a", "a", "a", còn "the" "the" "the" ch...

    pdf145 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3152 | Lượt tải: 1

  • Đề thi toiec năm 2008Đề thi toiec năm 2008

    101. Having returned from a long business trip Mr. Thompson was advised to rest throughout the _______ of the week. (A)Remaining (B) remain (C) remainder (D) reminder 102. Should you find _______ able to rectify this situation, we would be pleased to hear from you. (A)You (B) your (C) yourself (D) yours 103. Dr. Hiroki arrives at 10:30 A.M....

    doc7 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3044 | Lượt tải: 1

  • Đề thi toeic tháng 1 - 2009Đề thi toeic tháng 1 - 2009

    101. Sales on the winter clothing line -------next week. (A) begin (B) began (C) will begin (D) has begun 102. The managing editor of Global Explorer has asked chef Travis DeRouge to write about ------- recommended restaurants. (A) he (B) his (C) him (D) himself 103. Please forward this letter -------headquarters to Mr. Brooks in acco...

    pdf10 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3023 | Lượt tải: 1

  • ĐỀ THI TOEIC THAM KHẢOĐỀ THI TOEIC THAM KHẢO

    101. Raymond and Howell proposed job cuts following a two-year decline in sales ______. (a) figures (b) actions (c) employers (d) information 102. In the past three years, our marketing manager ______ to Europe, Australia, Brazil and Thailand. (a) had gone (b) has been (c) gone (d) went 103. ______ moving to a northern climate, be...

    doc24 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3976 | Lượt tải: 1

  • 400 Words Must Know For TOEFL TEST400 Words Must Know For TOEFL TEST

    Abandon (v) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ (n) sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả Abduction (n)sự bắt cóc (trẻ em.), sự bắt đi, (giải phẫu) sự giạng ra Abstract (a)trừu tượng, lý thuyết; (n) bản tóm tắt, ý niệm trừu tượng, tác phẩm nghệ thuật trừu tượng;(v) trừu tượng hoá, rút ra, chiết ra, ăn cắp Accumul...

    doc8 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2779 | Lượt tải: 1

  • Từ vựng tiếng NhậtTừ vựng tiếng Nhật

    見 ߺ ߹す, 診 ߺ ߹す : coi, xem, nhìn 探 さが し߹す, 捜 さが し߹す : tìm kiếm 遅 おく ࠇ߹す : trễ [ [ 時間 じかん に~ ] ] : [trễgiờ] 間 ߹ に 合 あ い߹す : kịp [ [ 時間 じかん に~ ] ] : [kịp giờ] ߿ࠅ߹す : làm 参加 さんか し߹す : tham gia, dự [パーテイーに~] : [dựtiệc]

    pdf41 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3402 | Lượt tải: 5

  • Từ điển tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh 1Từ điển tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh 1

    0 Không 1 một 2 Hai 3 Ba 4 bốn 5 Năm 6 Sáu 7 bẩy 8 Tám 9 Chín 10 십 mười 11 mười một 12 mười hai 13 mười ba 14 mười bốn 18 mười tám 21 hai mốt 45 bốn mươi lăm 67 sáu mươi bẩy 89 tám mươi chín 100 백 một trăm 101 một trăm linh một 134 một trăm ba mươi tư 199 một trăm chín mươi chín 1,000 천 một nghì...

    pdf56 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 4656 | Lượt tải: 1

  • Tiếng Nhật trung cấpTiếng Nhật trung cấp

    ★TừMới 例える:ví dụ 役に立つ:có lợi, có ích 口に出す:nói ra, thốt ra また:và(thường dùng đểchuyển đoạn) でも:nhưng 額:trán 便利な:thuận tiện 小判:một loại tiền của Nhật ngày xưa 昔:ngày xưa 全然:hoàn toàn không 本棚:tủsách, kệ,giá sách

    pdf70 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3075 | Lượt tải: 2

  • Tiếng nhật kanjiTiếng nhật kanji

    首相shu shou - prime minister そ う, し ょ う mutual , 相合傘 ai ai gasa - 2 people sharingan umbrella ai appearance , 相変わらず ai ka warazu - same as always; あ い aspect same ole same ole. minister of state 相撲sumou - Sumo (has a special su sound 247 愛 love 愛している- I love you! 愛妻 ai sai - beloved wife ai 愛知県 ai chi ken - Aichi prefecture あ い 愛読 ai doku -...

    pdf152 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2649 | Lượt tải: 2

  • Tài liệu học tiếng trungTài liệu học tiếng trung

    Trong bài học này, sẽ giúp các bạn thực hành những kĩ nă ng giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong cách tính toán bằng tiếng trung, và chúng ta sẽ phải hỏi để mua hàng như thếnào, mời các bạn xem bài hội thoại dưới đây: (I) 店員:小姐,妳要買什麼? Diàn yuán :xiăo jiě ,nǐ yào măi shé me ? 婷婷:我要買書包。 Ting ting :wǒ yào măi shū bāo 。

    pdf28 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3076 | Lượt tải: 1