Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Ngoại Ngữ chọn lọc và hay nhất.
(Bản scan) Một trong những trở ngại lớn nhất của chúng ta khi học một ngoại ngữ ấy là chúng ta quá thông minh và có quá nhiều kinh nghiệm. Quá thông minh: vì mình không thể nào chấp nhận nghe một câu mà mình không hiểu, cần phải hiểu một câu nói gì trước khi nghe tiếp câu thứ hai, nếu không thì mình không buồn nghe tiếp. Quá kinh nghiệm: cuộc đờ...
62 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2420 | Lượt tải: 1
1. a. country b. fun c. summer d. truth --> d 2. a. trouble b. flu c. tooth d. shoe --> a 3. a. heart b. turn c. early d. third --> a 4. a. song b. one c. long d. gone --> b 5. a. fork b. fall c. wrong d. caught --> c 6. a. full b. push c. but d. put --> c 7. a. deal b. heal c. stealth d. steal --> c
429 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 3429 | Lượt tải: 1
a/an (det) một able (a) có thể ability (n) khả năng about (adv) khoảng chừng about (prep) về above (prep) phía trên absence (n) sự vắng mặt absent (a) vắng mặt absolutely(adv)hoàn toàn academic (a) (thuộc) nhà trường accept (v) chấp nhận acception(n)sự chấp nhận access (n) đường vào accident(n) tai nạn accompany (v) hộ...
22 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2817 | Lượt tải: 1
Những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm. Ex: sea /si:/ = biển seat /si:t/ = chỗ ngồi to please /pli:z/ = làm hài lòng peace /pi:s/ = hòa bình * Ngoại lệ: Đa số các từ có nhóm ea(-) đọc /i:/, trừ vài từ thông dụng sau đây: break /breik/ = vỡ, làm vỡ, g=y breakfast /’brekfOst/ = bữa điểm tâm great /greit/ = vĩ đại to...
34 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2914 | Lượt tải: 1
Chủ ngữ là chủ thể của hành ñộng trong câu, thường ñứng trước ñộng từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không ñược bắt ñầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường ñứng ở ñầu câu và quyết ñịnh việc chia ñộng từ. Chú ý rằng mọi câu tron...
131 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2850 | Lượt tải: 1
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ. Chú ý rằng mọi câu tro...
110 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2359 | Lượt tải: 5
Hiện tại đơn (Simple Present): 1) Cách thành lập: - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường...
54 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 4691 | Lượt tải: 2
MẠO TỪ (Articles) 1 ðịnh nghĩa: Mạo từlà từdùng trước danh từvà cho biết danh từ ấy đềcập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từchỉ đối tượng được cảngười nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từbất định a, an; người nói đềcập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định...
155 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2645 | Lượt tải: 1
1) Cách thành lập: - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 2.1Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often,...
54 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2690 | Lượt tải: 1
Có nhiều cách phân chia tự loại tiếng Anh và không có cách nào đõa ra đõợc một định nghĩa và phân loại hoàn hảo cả. Cách phân loại dõới đây đõợc xem là truyền thống và quen thuộc nhất đối với ngõời học. Có 8 tự loại trong tiếng Anh: 1. Danh từ(Nouns):Là từ gọi tên ngõời, đồ vật, sự việc hay nïi chốn. Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Ðạ...
122 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2741 | Lượt tải: 1