• Ngữ pháp tiếng anhNgữ pháp tiếng anh

    - Danh từ đếm đ-ợc có thể đ-ợc dùng với số đếm do đó có hình thái số ít, số nhiều. Nó có thể dùng đ-ợc dùng với a (an)và the. - Danh từ không đếm đ-ợc không dùng đ-ợc với số đếmdo đó nó không có hình thái số nhiều. Do đó, nó không dùng đ-ợc với a (an).

    pdf125 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2941 | Lượt tải: 1

  • Ngữ pháp tiếng anh - Những điều căn bảnNgữ pháp tiếng anh - Những điều căn bản

    I- DANH TỪ (NOUN) 1) Danh từ đếm được: 1.1 Hình thức số ít: a/an + N - “a” đứng trước N số ít bắt đầu bằng một phụ âm. Ex: a book, a pen, - “an” đứng trước N số ít bắt đầu bằng một nguyên âm. Ex: an apple, an orange, an egg, an island, 1.2 Hình thức số nhiều: 1.2.1 Hợp quy tắc: N s/es Ex: books, pens, boxes 1.2.2 Bất quy tắc: Số...

    pdf20 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2427 | Lượt tải: 1

  • Ngữ pháp tiếng Anh - Grammar EnglishNgữ pháp tiếng Anh - Grammar English

    SUBJECT có thểlà một động từnguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờcũng đứng ở đầu câu, làm chủngữvà quyết định việc chia động từ. Vì là danh từnên chúng liên quan đến những vấn đềsau: Ex: Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun) ¾ Danh từ đếm được:Dùng được với số đếm...

    pdf116 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2021 | Lượt tải: 5

  • Ngữ pháp căn bản trong tiếng AnhNgữ pháp căn bản trong tiếng Anh

    Trong tiếng Anh danh từ gọi là Noun. Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. Danh từ có thể được chia thành hai loại chính: Danh từ cụ thể (concrete nouns): chia làm hai loại chính: Danh từ chung (common nouns): là danh từ dùng làm tên chung cho một loại như: table (cái bàn), man (người đàn ôn...

    doc123 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2420 | Lượt tải: 1

  • Basic GrammarBasic Grammar

    Có 8 từ loại trong tiếng Anh: 1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. Ex: I, you, them, who, that, himself, someone. 3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, là...

    doc156 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2391 | Lượt tải: 2

  • Giáo trình Master english grammarGiáo trình Master english grammar

    Master Grammar là giáo trình do tác giả biên soạn để giúp các học sinh, sinh viên “master” lại toàn bộ chương trình ngữ pháp Tiếng anh, để có một hệ thống ngữ pháp logic trước khi bước vào các khoá học luyện thi TOEFL, IELT, GMAT , giáo trình cũng phục vụ rất tốt cho học sinh, sinh viên luyện các kỹ năng trong tiếng anh, đặc biệt là reading compreh...

    doc88 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2502 | Lượt tải: 1

  • Học từ vựng tiếng anh theo chủ đềHọc từ vựng tiếng anh theo chủ đề

    Teacher: giáo viên Rector: hiệu trưởng Professon : giáo sư đại học student: học sinh Doctor: bác sĩ Nurse: y tá Dentist : nha sĩ Worker: công nhân Farmer : nông dân Gardence: người làm vườn janitor : người gác cổng housekeeper : quản gia officer : nhân viên công chức accountant : kế toán receptionist : tiếp tân secretary : thư kí ma...

    doc4 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2798 | Lượt tải: 1

  • Giới từ Tiếng AnhGiới từ Tiếng Anh

    1)Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó : Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai. 2)Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ: Ví dụ: Trước đó ta gặp : in the morning Thế là khi gặp : ___ a cold winter ...

    doc11 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2893 | Lượt tải: 1

  • Giáo trình Ngữ pháp tiếng AnhGiáo trình Ngữ pháp tiếng Anh

    Có 8 từ loại trong tiếng Anh: 1. Danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. Ex: I, you, them, who, that, himself, someone. 3. Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm ...

    doc155 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2122 | Lượt tải: 1

  • English Grammar in useEnglish Grammar in use

    SUBJECT có thểlà một động từnguyên thể, một V-ing, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờcũng đứng ở đầu câu, làm chủngữvà quyết định việc chia động từ. Vì là động từ nên chúng liên quan đến những vấn đềsau: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC (COUNT NOUN/ NON COUNT NOUN)  Danh từ đếm được:Dùng được với số đếm, do đó...

    pdf82 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 12/12/2013 | Lượt xem: 2183 | Lượt tải: 1