• Tiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 4: Dịch vụ phòng ở cho kháchTiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 4: Dịch vụ phòng ở cho khách

    (Bản scan) R: Reception – Bộ phận tiếp tân. G: Guest – Khách. R: Reception. What can I do for you, sir? Đây là bộ phận tiếp tân. Tôi có thể giúp gì cho ông, thưa ông? G: Could you send someone to make up my room now? I have a very important appointment in my room at 10:00. Cô có thể cho ai đó đến dọn phòng tôi ngay bây giờ được không? Tôi có ...

    pdf34 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 2513 | Lượt tải: 1

  • Tiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 3: Dịch vụ hành lýTiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 3: Dịch vụ hành lý

    (Bản scan) B: Bellman – Nhân viên khuân vác. G: Guest – Khách. B: Good afternoon, sir. Welcome to the International Hotel. Chào buổi chiều, thưa ông. Chào mừng đến với khách sạn Quốc tế. G: Good afternoon. Xin chào. B: How many pieces of luggage do you have in all? Ông có tất cả bao nhiêu hành lý? G: Just these two. Chỉ hai cái này thôi.

    pdf27 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 2494 | Lượt tải: 2

  • Tiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 2: Tiếp đãiTiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 2: Tiếp đãi

    (Bản scan) R: Reception – Bộ phận tiếp tân. G: Guest – Khách hàng. R: Good morning. What can I do for you? Xin chào. Ông cần chi? G: Good afternoon. I’m Peter Wood. I make a reservation yesterday. Xin chào. Tôi là Peter Wood. Tôi đã đặt phòng ngày hôm qua. R: Just a minute, Mr. Wood. Yes, we have a reservation. A suite. Is that right? Ông W...

    pdf15 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 2250 | Lượt tải: 1

  • Tiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 1: Đặt phòngTiếng Anh dịch vụ khách sạn - Chương 1: Đặt phòng

    (Bản scan) R: Room Reservation – Bộ phận đặt phòng. G: Guest – Khách. R: Good afternoon, Room Reservation, May I help you? Xin chào, đây là bộ phận đặt phòng. Tôi có thể giúp gì cho ông? G: Yes, I’d like to make a reservation. Vâng, tôi muốn đặt phòng. R: Thank you, sir. For which date? Cám ơn ông. Vào ngày nào ạ? G: From September 1st. V...

    pdf34 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 3575 | Lượt tải: 2

  • Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩuTiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

    Trong tiến trình thực hiện cải cách phát triển và hiện đại hóa hải quan, thông qua các khóa tập huấn, trao đổi, học tập với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài hay tài liệu bằng tiếng Anh chúng ta tiếp cận với các phương pháp quản lý hiện đại của ngành hải quan. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành hải quan là yếu tố quan trọng hàng đầu để c...

    docx7 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 12281 | Lượt tải: 3

  • Tiếng Anh chuyên ngành Thủy điệnTiếng Anh chuyên ngành Thủy điện

    Air circuit breakers (ACB): Máy cắt không khí. Automatic circuit recloser (ACR): Máy cắt tự đóng lại. Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi. Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số. Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động. Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic (một mạch điện tử thực hi...

    doc13 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 3081 | Lượt tải: 5

  • Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàngTiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng

    1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay 2. Academic (adj) học thuật 3. Accept the bill chấp nhận hối phiếu Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận 4. Access (v) truy cập 5. Accommodation bill (n) hốiphiếu khống 6. Accommodation finance tài trợ khống 7. Account holder chủ tài khoản 8. Accumalated reverve (n) nguồn tiền được tích luỹ

    pdf9 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 2730 | Lượt tải: 2

  • Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tếTiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

    1, Abatement cost: chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm). 2, Ability and earnings: năng lực và thu nhập. 3, Ability to pay: khả năng chi trả. 4, Ability to pay theory: lý thuyết về khả năng chi trả. 5, Abnormal profits: lợi nhuận dị thường.

    pdf278 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 3206 | Lượt tải: 1

  • Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế công nghiệpTiếng Anh chuyên ngành Kinh tế công nghiệp

    1.what are the two major decision-making units which market capitalism contains? They are business firms and households. 2.how are the actions of business firms and households coordinated? They are coordinated through market exchange. 3.from whom does the business firm buy resources and sell outputs? Households. 4.what does the demand for res...

    doc3 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 2365 | Lượt tải: 1

  • Tiếng Anh chuyên ngành điện - Điện tửTiếng Anh chuyên ngành điện - Điện tử

    If we connect a battery across a body, there is a movement of free electrons towards the positive end. This movementof electrons is an electric current. All materials can be classified into three groups according to how readily they permit an electric current to flow. These are: conductors,insulators and semiconductors. In the first categ...

    pdf95 trang | Chia sẻ: franklove | Ngày: 20/02/2013 | Lượt xem: 3639 | Lượt tải: 1