• Vài nét về công ty bảo hiểmVài nét về công ty bảo hiểm

    I. KHÁI NIỆM CÔNG TY BẢO HIỂM Là tổ chức huy động vốn bằng cách bán chứng nhận bảo hiểm cho công chúng và sử dụng nguồn vốn huy động được để đầu tư trên TTTC. II. CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ BẢO HIỂM CỦA CÔNG TY BẢO HIỂM 1. Sàng lọc Để giảm bớt sự lựa chọn đối nghịch, các công ty bảo hiểm cố gắng sàng lọc những người mang bảo hiểm rủi ro tốt khỏi...

    doc9 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 1

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 45Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 45

    FLAT COMMISSION Hoa hồng cố định Thù lao cho đại lý theo cùng sốtiền tuyệt đối, không phụthuộc vào loại đơn bảo hiểm bán được. Đối lập với hoa hồng phân loại (GRADED COMMISSION). FLAT DEDUCTIBLE Xem DEDUCTIBLE. FLAT EXTRA PREMIUM Phí bảo hiểm bổsung cố định Một sốtiền cố định trảcho công ty bảo hiểm ngoài phí bảo hiểm theo cách tính th...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2508 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 44Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 44

    DOUBLE-PROTECTION POLICY Đơn bảo hiểm trùng Loại đơn bảo hiểm nhân thọkết hợp cảbảo hiểm nhân thọsinh mạng có thời hạn với bảo hiểm nhân thọtrọn đời. Phần bảo hiểm sinh mạng có thời hạn của hợp đồng bảo hiểm này sẽhết hạn sau một khoảng thời gian quy định. Nếu người được bảo hiểm chết trong khoảng thời gian quy định này, sốtiền bảo hiểm sẽ...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 43Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 43

    Direct writer Một công ty bảo hiểm bán các sản phẩm bảo hiểm trực tiếp cho khách hàng mà không có sựtham gia của những người môi giới. DIRECT WRITING AGENT Xem CAPTIVE AGENT. DIRECT WRITTEN PREMIUM Tổng phí bảo hiểm thu được trực tiếp Tổng sốphí bảo hiểm do một công ty bảo hiểm Tài sản và bảo hiểm trách nhiệm nhận được, chưa trừ đi phần ...

    pdf12 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1845 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 42Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 42

    DEDUCTIBLE CLAUSE Điều khoản vềmức khấu trừ Điều khoản quy định mức khấu trừtrong các đơn bảo hiểm. Xem thêm COINSURANCE; LOSS SETTLEMENT AMOUNT; SETTLEMENT OPTIONS, PROPERTY AND CASUALLTY INSURANCE. DEDUCTIBLE, AGGREGATE ANNUAL Xem AGGRERGATE ANNUAL DEDUCTIBLE. DEDUCTIBLE, BUY-BACK Xem BUY-BACK DEDUCTIBLE. DEDUCTIBLE, DISAPPEARING X...

    pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2867 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 41Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 41

    COUPON POLICY Đơn bảo hiểm có phiếu trảlãi Đơn bảo hiểm không dựphần hay còn gọi là đơn bảo hiểm hưởng lãi chia có bảo đảm hoặc đơn bảo hiểm kết hợp với đầu tưcó bảo đảm (guaranteed dividend or guaranteed investment policy) do công ty cổphần bảo hiểm nhân thọbán ra và thường là dưới hình thức đơn bảo hiểm 20 kỳchi trảtheo các phiếu đính kè...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2122 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 40Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 40

    consignment insurance Bảo hiểm chuyến hàng Bảo hiểm các hạng mục tài sản trong một chuyến hàng, bao gồm vật triển lãm, hàng hoá bán đấu giá và hàng hoá đang chờsựgiao nhận của một người nào đó. Điều kiện đểbảo hiểm là những hạng mục này không phải đang thuộc quyền chăm sóc, quản lý hoặc bảo quản của chủhàng. Consignment note Phiếu gửi h...

    pdf16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 39Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 39

    Commercial health insurance Bảo hiểm sức khoẻthương mại Loại hình bảo hiểm đảm bảo hai quyền lợi: thu nhập bịmất do thương tật và chi phí y tế. Vì người bán loại hình bảo hiểm này là các công ty bảo hiểm thương mại có mục tiêu kinh doanh là lợi nhuận (đểphân biệt với Chữthập xanh và Lá chắn xanh - Blue Cross/Blue Shield), cho nên có thểphâ...

    pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2295 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 38Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 38

    Claims control Clause Điều khoản kiểm soát tổn thất Đôi khi Người nhận tái bảo hiểm bắt buộc phải có điều khoản này đểhọkhông phải chịu trách nhiệm đối với tổn thất mà họcho là không phải bồi thường theo đơn bảo hiểm gốc. Điều khoản này quy định mọi tổn thất thuộc đơn bảo hiểm gốc phải thông báo và được Người nhận tái bảo hiểm chấp thuận t...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 2262 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 37Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 37

    Các điều khoản bổsung có thể đưa vào đơn BPPCF bao gồm: 1. Các rủi ro mởrộng -(Perils extension): Cộng thêm động đất, núi lửa phun, nhiễm phóng xạ. 1. Mởrộng giới hạn bồi thường -(Limits of recovery extension): Tăng sốtiền bảo hiểm tối đa cho cây các loại, ăng ten ti-vi và radio, các bảng hiệu ngoài trời. 2. Điều khoản bổsung vềchi phí ...

    pdf37 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 0