• Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Economic ActivityTiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Economic Activity

    Hầu hết mọi người làm việc để kiếm sống, và sản xuất hàng hóa và dịch vụ. Hàng hóa là một trong hai nông nghiệp (như ngô và sữa) hoặc chế biến (như xe hơi và giấy). Dịch vụ là những thứ như giáo dục, y học và thương mại. Một số người cung cấp hàng hóa, một số cung cấp dịch vụ. Những người khác cung cấp cả hàng hóa và dịch vụ. Ví dụ, trong cùn...

    pdf25 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 4440 | Lượt tải: 1

  • Dịch chuyên ngành ngoại thươngDịch chuyên ngành ngoại thương

    Trong hoạt động thương mại nói chung, và hoạt động ngoại thương nói riêng, việc hiểu được các thuật ngữ liên quan là cần thiết: nó là tín hiệu và là thông điệp mang “đặc thù chuyên ngành” giữa các đối tác, giữa hai cá thể trở lên khi tham gia hoạt động thương mại và đặc biệt là hoạt động ngoại thương vì một lẽ ngôn ngữ bất đồng giữa các nước liên q...

    doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2547 | Lượt tải: 1

  • Đề tài Internship reportĐề tài Internship report

    An internship is a pre_professional work that provides students with the opportunity to gain experience in a particular area field. It also supplements academic classes and, in some areas, earns college credits. As students, we need to use the things we have learned in school and put it in practice. This is also a good chance for us to get to know ...

    doc35 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2513 | Lượt tải: 2

  • Thuật ngữ tiếng Anh ngành kinh tếThuật ngữ tiếng Anh ngành kinh tế

    49 Adjustment process Quá trình điều chỉnh 50 Administered prices Các mức giá bị quản chế 51 Administrative lag Độ trễ do hành chính

    pdf274 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2088 | Lượt tải: 2

  • Thuật ngữ tiếng Anh dùng trong toán họcThuật ngữ tiếng Anh dùng trong toán học

    sequenti al c.sơ đồ trình tự các phép tính shift c.sơ đồ tr-ợt smoothing c.mạch lọc trơn, mạch san bằng squaring c.sơ đồ hình thành các xung vuông góc stabilizing c.chu tuyến ổn định stamped c.sơ đồ dập subtraction c.mạch trừ sweep c.khối quét, mạch quét switching c.[sơ đồ ngắt, sơ đồ đảo] mạch symbolic(al) c.mạch ký hiệu symmet...

    pdf50 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1994 | Lượt tải: 0

  • Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 12Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 12

    Part A: You will hear short conversations between two people. After each conversation, you will hear a question about it. After you hear the question, read the four possible answers and choose the best one: 1. A. She didn’t understand the man. B. She gave the dollar to someone else. C. She’s unable to help the man. D. She’s afraid to spend al...

    doc29 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 3030 | Lượt tải: 4

  • Đề thi chon học sinh giỏi môn tiếng anh 9Đề thi chon học sinh giỏi môn tiếng anh 9

    Question I: Choose the word whose underlined part is pronounced differntly from that of the others in each group. 1: A Comfort B. hobby C knowledge D. popular 2: A. about B. bough C. cough D. shout 3: A. filled B. laned C. suited D. wicked 4: A. Cease B. chase C. increase D. raise

    doc12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2870 | Lượt tải: 1

  • Đề thi Toefl tháng 10-1999Đề thi Toefl tháng 10-1999

    (Bản scan) Potash (the old name for potassium carbanate) is one of the two alkalis (the other being soda, sodium carbanate) that were used from remote antiquity in the making of glass, and from the early Middle Ages in the making of soap: the former being the line product of heating a mixture of alkali and sand

    pdf22 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2416 | Lượt tải: 0

  • Một số cách dùng từ cơ bản trong tiếng AnhMột số cách dùng từ cơ bản trong tiếng Anh

    Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. Danh từ có thể được chia thành hai loại chính: Danh từ cụ thể (concrete nouns): man, river, Peter, Daisy. Danh từ trừu tượng (abstract nouns): happiness, beauty, health. Danh từ cụ thể còn có thể được chia thành: Danh từ chung (common nouns): table, man...

    doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1949 | Lượt tải: 1

  • Đề thi Toefl tháng 5-2000Đề thi Toefl tháng 5-2000

    1. (A) They don’t enjoy swimming. (B) They won’t go swimming in the lake today (C) They don’t know how to swim (D) They’ll swim in the lake tomorrow. 2. (A) The style of sweater she’s wearing is very common. (B) The man saw Jill wearing the sweater. (C) She wore sweater for the first time yesterday. (D) She usually doesn’t borrow...

    pdf23 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2143 | Lượt tải: 1