Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Ngôn Ngữ Học chọn lọc và hay nhất.
Mệnh để điều kiện loại 3 đặc biệt có sử dụng” were to have done” thay quá khứ hoàn thành Eg; If she had driven carefully, she wouldn’t have cause the accident ==> If she were to have driven. Đảo “were” lên đầu câu thay “If” ==> Were she to have driven .
11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 5646 | Lượt tải: 3
Thể Mệnh Lệnh hay Mệnh Lệnh cách là một thể sai khiến, ra lệnh, hay yêu cầu người khác làm một điều gì. Vì thế Mệnh Lệnh cách chỉ có ngôi 1 số nhiều và ngôi 2 số ít hay số nhiều. #ơn giản chỉ vì ta không bao giờ ra lệnh cho chính bản thân ta (ngôi 1 số ít) hay cho một người vắng mặt (ngôi 3).
2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1907 | Lượt tải: 0
1 Anh bao nhiêu tuổi 你A多h少Ư歲³ Nì Tó Sào Suy 2 Hôm nay anh khỏe không ? 今µ天Đ你A好n嗎 Chin then nĩ hào ma ? 3 Nhà Anh có mấy người 你A的º家a有³幾X個Ĩ人H Nì tơ chá dù chì cơ rễnh 4 Mấy Anh chị em ? 幾X個Ĩ兄S弟Ì姐j妹f Chì cơ sung ti Chè Mí 5 Có bao nhiêu trai và gái 有³幾X個Ĩ男k和M女k Dù chì cơ nãn kính nùy - 6 Anh biết nấu cơm không ? 你A會|煮N¶º嗎 Nì huy...
20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 67243 | Lượt tải: 1
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun pharase- một nhóm kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh tà không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.
126 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2220 | Lượt tải: 5
1. But for their help, we couldn’t have survived the famine. A. If they didn’t help us, we couldn’t survive the famine. B. If they hadn’t helped us, we couldn’t have survived the famine. C. If only they had helped us, we could have survived the famine. D. We survived the famine without their help.
34 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2078 | Lượt tải: 0
Q7 n. sum of money that has been put in a bank for safekeeping; partial payment; pledge (a) deposit (b) accountant (c) kind (d) inventor Q8 n. part of a book; phase; stage; local branch of an organization (a) board (b) chapter (c) myriad (d) hyphen
703 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 1937 | Lượt tải: 1
Q1 Try and be a little more cheerful because if you don't bear .soon, you'll make everyone else miserable. (a) through (b) along (c) up (d) to Q2 We were in a small rowing boat and were terrified that the steamer hadn't seen us as it was bearing .on us. (a) down (b) across (c) over (d) under
207 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2415 | Lượt tải: 5
A.J.Hoge - một giảng viên có bằng Master of TESOL (Teaching English to Speakers of Other Languages) - đã từng giảng dạy ở nhiều trường đại học trên thế giới. Sau nhiều năm dạy Anh ngữ cho các sinh viên nước ngoài, ông nhận thấy rằng phần lớn các sinh viên đều không gặp phải khó khăn gì khi học ngữ pháp tiếng Anh, khả năng đọc hiểu của họ rấ...
24 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2166 | Lượt tải: 3
1. Trợ từ chủ ngữ-이/-가.3 2. Trợtừchủngữ-은/는.3 3. Đuôi từkết thúc câu.3 a. đuôi từ-ㅂ니다/습니다(câu tường thuật). 3 b. Đuôi từ-ㅂ니까/습니까? (câu nghi vấn) . 3 c. Đuôi từ-아/어/여요. 4
51 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2046 | Lượt tải: 2
嗚呼 ああ Ah!, Oh!, Alas! 相 あい together, mutually, fellow 相変わらず あいかわらず as ever, as usual, the same 愛想 あいそ civility, courtesy, compliments, sociability, graces 相対 あいたい confrontation, facing, between ourselves, no third party, tete-a-tete
184 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 10/09/2013 | Lượt xem: 2403 | Lượt tải: 3