Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Khối Ngành Xã Hội chọn lọc và hay nhất.
Có chuyện gì vậy? ----> What's up? Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreamin...
10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 3
Tiếng Anh đ-a vào bậc tiểu học Ngoại ngữ trở thành một tiêu chuẩn: xin việc, vào biên chế, nâng bậc, đề bạt Học vị. Học hàm: tiếng Anh Một sinh viên, một nhà khoa học không thể chỉ đọc sách tiếng Việt, chỉ nói tiếng Việt Một số môn khoa học dạy bằng tiếng Anh
40 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 3040 | Lượt tải: 1
Sea /si:/= biển seat /si:t/= chỗ ngồi to please /pli:z/= làm hài lòng to teach /ti:t/= dạy, dạy học
50 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 2372 | Lượt tải: 4
(Bản scan) A sight draft (n): hối phiếu trả ngay Academic (adj): học thuật Accept the bill -> Accepting house (n): chấp nhận hối phiếu, ngân hàng hối phiếu
9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 2325 | Lượt tải: 0
Choose the word or phrase that the sentence 1. They always get to school bus. a. by b.on c. over d.through 2. We were eager to find the truth about her. a. through ` b. at c.out d.up 3. More and more people are addicted . games online. a. by b. with c. to d. at 4. It says in the paper that electrical goods will be sale this month. a. form b...
6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 3189 | Lượt tải: 1
I. Pronunciation: 1. a. weight b. height c. straight d. late b 2. a. jumped b. smiled c. picked d. looked b 3. a. forget b. forty c. former d. fortunate a 4. a. blew b. flew c. new d. crew c 5. a. thank b. thick c. they d. thin c 6. a. either b. neither c. height d. leisure d 7. a. chief b. of c. leaf d. thief b
11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 3001 | Lượt tải: 4
1. a. country b. fun c. summer d. truth → d 2. a. trouble b. flu c. tooth d. shoe → a 3. a. heart b. turn c. early d. third → a 4. a. song b. one c. long d. gone → b 5. a. forkb. fall c. wrong d. caught → c 6. a. full b. push c. but d. put → c 7. a. deal b. heal c. stealth d. steal → c
12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 2576 | Lượt tải: 3
1. Is Susan . home? a. in b. at c. on d. under → b 2. "Do the children go to school every day?" "." a. Yes, they go. b. Yes, they do. c. They go. d. No, they don't go. → b
12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 2732 | Lượt tải: 1
1. Is Susan . home? a. in b. at c. on d. under → b 2. "Do the children go to school every day?" "." a. Yes, they go. b. Yes, they do. c. They go. d. No, they don't go. → b
2379 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 1836 | Lượt tải: 1
Rules 1 - Identify Your Motivation and Desire (Xác định mong muốn và động lực của bạn) • Hãy xác định động lực bằng các hỏi bản thân tại sao bạn muốn học tiếng Anh ? • Hiểu được động lực bạn cần xác định mục tiêu (GOAL) của bạn là gì ? Rules 2 - Realize that English is easy (Tiếng Anh quá dễ) • Bạn có nghĩ tiếng Anh rất khó không ? Nếu vậy bạn ...
11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Ngày: 11/09/2013 | Lượt xem: 2252 | Lượt tải: 1