Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Kỹ Thuật - Công Nghệ chọn lọc và hay nhất.
Câu 1. Nhà bác học đầu tiên đưa ra khái niệm nguyên tử là : A. Men-đê-lê-ép. B. La-voa-di-ê. C. Đê-mô-crit. D. Rơ-dơ-pho. Câu 2. Electron được tìm ra năm 1897 do công lao chủ yếu của : A. Rơ-dơ-pho. B. Tôm-xơn. C. Chat-wich. D. Cu-lông.
187 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2443 | Lượt tải: 2
Câu hỏi 162 Người ta có thể dung H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứ ko thể dung H2SO4 loãng là vì : A H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãng B H2SO4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãng C H2SO4 đậm đặc hút nước D H2SO4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H2O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước Đáp án D
75 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2281 | Lượt tải: 0
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một rượu no đơn chức thu được 3,6 gam nước và 3,36 dm3 CO2 (đktc). Công thức phân tử của rượu bị đốt là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 2. Dung dịch chứa 12,2 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức (phân tử không chứa nguyên tử cacbon bậc hai) tác dụng với nước brom (dư) thu được 35,9 gam hợp chất chứa ba...
29 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 3080 | Lượt tải: 2
* Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B. (đo cùng điều kiện: V, T, P) dA/B= MA/MB= mA/mB * Khối lượng riêng D D = Khối lượng m/Thể tích V g/mol hoặc kg/lít. * Nồng độ phần trăm C% = mct. 100%/mdd mct: Khối lượng chất tan (gam) mdd: Khối lượng dung dịch = mct+ mdm(g)
162 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 1911 | Lượt tải: 1
* Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B. (đo cùng điều kiện: V, T, P) dA/B = MA/MB = mA/mB * Khối lượng riêng D D = Khối lượng m/Thể tích V g/mol hoặc kg/lít. * Nồng độ phần trăm C% = mct . 100%/mdd mct: Khối lượng chất tan (gam) mdd: Khối lượng dung dịch = mct + mdm (g)
166 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2008 | Lượt tải: 0
1.Cho các chất sau: (1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) C2H5-O-C2H5(5) CH3CHO. Những chất tác dụng được với Na là: A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3. 2.Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm ñặc ở nhiệt độ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất. Trong các công thức sau:
84 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2383 | Lượt tải: 0
3.Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ? A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. C. CH3COOH ; Natri ; HCl ; CaCO3. D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri. 4.Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là: A. 8 đồng phân B. 5 đồng phân C. 14 đồng phân D. 12 đồng phân 5.Sự loại nước một đồng phân A...
39 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2410 | Lượt tải: 0
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137. Câu 1. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: HCl,...
21 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2269 | Lượt tải: 1
Giáo dục thế kỉ 21 dựa trên cơ sở xây dựng xã hội học tập với 4 trụ cột là: - Học để biết (cốt lõi là hiểu) - Học để làm (trên cơ sở hiểu) - Học để cùng sống với nhau (trên cơ sở hiểu nhau) - Học để làm người (trên cơ sở hiểu bản thân) Mặt khác trước sự bùng nổ thông tin và sự lão hoá nhanh của kiến thức con người muốn tồn tại và phát tri...
160 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 2974 | Lượt tải: 3
Câu 1:Anken là hiđro cacbon có : a.công thức chung CnH2n b.một liên kết pi. c.một liên kết đôi,mạch hở. d.một liên kết ba,mạch hở Câu 2: Nhóm vinyl có công thức là: a.CH2= CH b.CH2= CH2 c.CH2= CH- d.CH2= CH-CH2- Câu 3: Nhóm anlyl có công thức là: a.CH2= CHCH2 b.CH3CH2= CH2 c.CH2= CH-CH2. d.CH2= CH-CH2- Câu 4 : Số đồng phân...
34 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 28/02/2014 | Lượt xem: 3178 | Lượt tải: 3