• Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 An Giang năm học 2013 – 2014 môn : ToánĐề thi tuyển sinh vào lớp 10 An Giang năm học 2013 – 2014 môn : Toán

    Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB;  C là một điểm trên đường tròn sao cho số   đo cung AC gấp đôi số đo cung CB. Tiếp tuyến tại B với đường tròn (O) cắt AC tại E.   Gọi I là trung điểm của dây AC.    a. Chứng minh rằng tứ giác IOBE nội tiếp.   b. Chứng minh rằng  EB2 = EC.EA.   c. Biết bán kính đường tròn (O) bằng  2cm, tín...

    pdf193 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 4245 | Lượt tải: 1

  • Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi: ToánKỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi: Toán

    Câu 4: (2,5 điểm) a) Phương trình x2 - x - 3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tính giá trị X = x1 3x2 + x2 3x1 + 21 b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nẹn phải kê thêm 2 dãy ghế phải kê them một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy gh...

    pdf9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2538 | Lượt tải: 3

  • Kì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Hải Phòng Năm: 2012- 2013 Môn thi: ToánKì thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Hải Phòng Năm: 2012- 2013 Môn thi: Toán

    Bài 3.(3,0 điểm) Cho tam giác ABc có ba góc nhọn và AB= AC. Đường tròn tâm O đường kính AB = 2R cắt các cạnh BC, AC lần lượt tại I, K. Tiếp tuyến của đường trong (O) tại B cắt AI tại D, H là giao điểm của AI và BK. a) Chứng minh tứ giác IHKC nội tiếp. b) Chứng minh BC là tia phân giác cảu góc DBH và tứ giác BDCH là hình thoi. c) Tính diện tích ...

    pdf9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2344 | Lượt tải: 0

  • Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Bắc Ninh Năm 2012- 2013 Môn thi: ToánÔn thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Bắc Ninh Năm 2012- 2013 Môn thi: Toán

    Bài 2 (2,0 điểm) Cho phương trình: mx2– (4m -2)x + 3m – 2 = 0 (1) ( m là tham số). 1) Gi ải phương trình (1) khi m = 2. 2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 3) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên. Bài 3 (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương ...

    pdf8 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2068 | Lượt tải: 0

  • Đại số tổ hợp: Nhị thức NewTon (phần 2)Đại số tổ hợp: Nhị thức NewTon (phần 2)

    - Viết khai triển Newton của (ax + b)n. - Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp. - Chọn giá trị x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh.

    pdf12 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2258 | Lượt tải: 2

  • Đại số tổ hợp: Nhị thức NewTon (phần 1)Đại số tổ hợp: Nhị thức NewTon (phần 1)

    Các tính chất của nhị thức Newton: (i) Số các số hạng trong khai triển nhị thức (a + b)n là n + 1. (ii) Tổng số mũ của a và b trong từng số hạng của khai triển nhị thức (a + b)n là n.

    pdf12 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2184 | Lượt tải: 2

  • Đại số tổ hợp: Tổ hợpĐại số tổ hợp: Tổ hợp

    Có n vật khác nhau, chọn ra k vật khác nhau (0 ≤ k ≤ n) không để ý đến thứ tự chọn. Mỗi cách chọn như vậy gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. Ta thấy mỗi tổ hợp chập k của n phần tử tạo ra được Pk = k! chỉnh hợp chập k của n phần tử.

    pdf37 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2239 | Lượt tải: 2

  • Đại số tổ hợp: Chỉnh hợpĐại số tổ hợp: Chỉnh hợp

    Có n vật khác nhau, chọn ra k vật khác nhau (1≤ k ≤ n), sắp vào k chỗ khác nhau. Mỗi cách chọn rồi sắp như vậy gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. Chỗ thứ nhất có n cách chọn (do có n vật), chỗ thứ 2 có (n - 1) cách chọn (do còn n – 1 vật), chỗ thứ 3 có n -2 cách chọn (do còn n – 2 vật), , chỗ thứ k có n – (k - 1) cách chọn (do còn n – (k -...

    pdf15 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2391 | Lượt tải: 1

  • Đại số tổ hợp: Hoán vịĐại số tổ hợp: Hoán vị

    Với số nguyên dương n, ta định nghĩa n giai thừa, kí hiệu n!, là tích các số nguyên liên tiếp từ 1 đến n. n! = 1.2.3. (n - 2)(n - 1)n. Vì tiện lợi, người ta qui ước: 0! = 1.

    pdf9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2410 | Lượt tải: 0

  • Quy tắc cơ bản của phép đếmQuy tắc cơ bản của phép đếm

    Trong đại số tổ hợp, ta thường dùng hai quy tắc cơ bản của phép đếm, đó là quy tắc cộng và quy tắc nhân. a) Quy tắc cộng: Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là: m + n cách.

    pdf14 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 13/03/2014 | Lượt xem: 2552 | Lượt tải: 0