Tổng hợp tất cả tài liệu, ebook, giáo trình Toán - Thống Kê chọn lọc và hay nhất.
Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm.
89 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 1856 | Lượt tải: 0
Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm.
71 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 1758 | Lượt tải: 1
Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, AC = b, góc C = 60 o .Đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mp(AA’C’C) một góc 30 o. 1/Tính độ dài đoạn AC’ 2/Tính V khối lăng trụ. Bài 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách...
9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 2684 | Lượt tải: 1
Câu 3. Một hình trụ có bán kính r = 3cm, thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 30 cm. a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ. b. Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho. Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(2;1;4), B(3;-2;0), C(3;1;3), D(-1;-3;1). a. Viết phương trình của (ABC). S...
43 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 1
Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 1 ; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1/ Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mp(P). 2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm. Câu Va. (1 điểm). Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 và y = x...
40 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 1981 | Lượt tải: 1
Câu 4.a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1) Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
50 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 2043 | Lượt tải: 0
Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh: a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) AE.AF = AC2. c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.
140 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 4711 | Lượt tải: 1
Dạng 1: Cho hàm số y = f(x,m) có tập xác định D. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn điệu trên D Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) đơn điệu trên một khoảng (a; b) Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x,m) = ax3 + bx3 + cx + d đơn điệu trên một khoảng có độ dài bằng k cho trước.
10 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 8515 | Lượt tải: 2
Bài 4. (4điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của . tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF= 4R/3 của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = . a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF. b) Tính Cos góc DAB. c) ...
19 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 3048 | Lượt tải: 4
Câu 2: (4 điểm) Cho bản phẳng không đồng chất được giới hạn bởi tam giác ABC có 3 đỉnh A(0, 0), B(3, 1), C(1, 2) và hàm mật độ p(x, y) = x2 + y2. Tính khối lượng bản phẳng đó.
20 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Ngày: 15/03/2014 | Lượt xem: 2369 | Lượt tải: 0